in contrast
/ɪn ˈkɑːntrɑːst/
VD : Hundreds of foreign visitors are visit museums on a daily basis. in contrast, very few local residents go to those places as they find those too familiar.
35. Kỹ năng viết task 1 P3 - Task 1 writing P3
Không đời nào ... như là... (+ so sánh ngang bằng)
be nowhere near as
Không hẳn là ... (+ so sánh ngang bằng)
be not quite as
Hầu như không ... (+ so sánh ngang bằng)
be not nearly as
Gần như ngang ngửa (+ so sánh ngang bằng)
be almost as
So với
compared to
Ngược lại với
as opposed to
Trái lại
in contrast
Đứng thứ nhất (+ so sánh hơn nhất)
by far the most
Nhiều gấp đôi (với danh từ không đếm được)
twice as much as