incurable
/ɪnˈkjʊrəbl/
VD : He got an incurable disease.
11. Sức khỏe thể chất tinh thần - Physical and mental health
Dốt nát, mù chữ, thất học
illiterate
Làm suy yếu, làm sút kém, làm hư hỏng, làm hư hại
impair
Không thể cứu chữa
incurable
Về mặt trí tuệ, trí thức
intellectually
Sự suy dinh dưỡng
malnutrition
Kiên cường, mau phục hồi
resilient
Có tính mê tín
superstitious
Đang rất khỏe mạnh
in the pink
Hoàn toàn bất ngờ
out of the blue