initiative
/ɪˈnɪʃətɪv/
VD : She came up with an initiative for environmental problem caused by silk factory in the village.
59.Thiên nhiên môi trường - Environment & Nature P2
Người được bầu chọn ra, đại biểu
delegate
Có ảnh hưởng
influential
Sáng kiến, sự khởi xướng đi trước
initiative
Bắt đầu, khởi đầu, đề xướng
initiate
Bởi vì, vì nguyên nhân
on account of
Tiên đoán, dự đoán, dự báo
predict
Có thể đoán trước được, có thể dự báo
predictable
Sự kiểm tra kỹ lưỡng, sự nghiên cứu cẩn thận
scrutiny
Tuyệt vời, đáng kinh ngạc
stunning
Nhận lấy trách nhiệm
take responsibility for
Vườn bách thảo
botanical garden