interrupt
/ˌɪntəˈrʌpt/
VD : The game was interrupted several times by fog.
5. Lý lịch 2 - People's background 2
Bi thảm, thảm kịch
tragic
Giáo sư
professor
Đạt được, lấy được
obtain
Ngoại hình
appearance
Chặn, ngừng, làm gián đoạn
interrupt
Tiếp quản, tiếp tục
take up
Cực kỳ thành công, đạt kết quả xuất sắc
with flying colours
Gia sư riêng
private tutor
Từ đó trở đi
from then on