invader
/ɪnˈveɪdər/
VD : We prepared to repel the invaders.
17. Lễ hội ở Việt Nam 2 - Festivals in Viet Nam 2
Đáng ghi nhớ
memorable
Cầu mong, cầu nguyện
pray
Sự nhầm lẫn, sự mơ hồ, sự bối rối
confusion
Kỷ niệm, tưởng niệm, tưởng nhớ
commemorate
Sự kỷ niệm, lễ kỷ niệm, sự tưởng nhớ
commemoration
Bạn đồng hành
companion
Vận may, sự may mắn
fortune
(Que) Hương, nhang
incense
Quân xâm lược, kẻ xâm chiếm, kẻ xâm phạm
invader
Sự biếu, sự cúng, lễ vật, đồ cúng, đồ tiến
offering
Trình tự hành lễ, nghi thức, lễ nghi
ritual
Bảo tồn
preserve
Sự trình diễn, thể hiện
display