lawmaker
/ˈlɔːmeɪkər/
VD : Most of the lawmakers who met with the president yesterday said they backed the mission.
19. Sự nóng lên toàn cầu 2 - Global warming P2
Bắt, bắt giữ
capture
Thuộc về sinh thái
ecological
Sự đa dạng
diversity
Hệ sinh thái
ecosystem
Có tính truyền nhiễm
infectious
Nạn đói
famine
Nhà lập pháp
lawmaker
(Bệnh) Liên quan tới nhiệt
heat-related
Có tác động nghiêm trọng lên
have severe impact on
Làm ảnh hưởng xấu/ làm mất cân bằng sinh thái
upset the ecological balance