make a concerted effort
/meɪk ə kənˈsɜːrtɪd ˈefərt/
VD : I really made a concerted effort to improve my appearance.
13. Nỗ lực để có thành quả 2 - Striving to achieve P2
Có tính phân tích
analytical
Thuộc quan niệm, ý tưởng
conceptual
Tính kiên định, tính nhất quán, tính trước sau như một
consistency
(thuộc) Giả thuyết
hypothetical
Có tính biểu lộ, biểu thị
indicative
Sự tầm thường, sự không quan trọng
insignificance
Sự giải thích, sự hiểu
interpretation
Quá trình thử và sai (liên tục cho tới khi tìm ra cái đúng)
a process of trial and error
Đặt cho bản thân một thứ gì đó để nhắm tới
give yourself something to aim for
Nỗ lực một cách nghiêm túc và có kế hoạch
make a concerted effort
Tự đặt cho mình mục tiêu
set yourself a goal