mixed
/mɪkst/
VD : People have mixed views regarding this problem.
28.Giáo dục - Education
Lẫn lộn, pha trộn
mixed
Sau đại học
postgraduate
Có tính thời sự, tính thực tiễn
relevant
Người lớn tuổi hơn
senior
Đơn giới, chỉ nam hoặc nữ
single-sex
Ham học
studious
Liên quan đến công việc
work-related
Thông qua, áp dụng (một phương thức, cách làm)
adopt
Phân tích
analyse
Chỉ huy (dàn nhạc), chỉ dẫn
conduct
Tập trung
concentrate