pop
/pɑːp/
VD : His favorite music genre is pop.
8. Âm nhạc 2 - Music 2
Nhượng quyền cho ai đó
franchise
Bi thảm, thảm kịch
tragic
Quá trình, quy trình
process
Nổi tiếng, lừng danh
renowned
Phát hành, đưa ra, công bố
release
Buộc phải, bắt phải, bắt buộc, ép, thúc ép
compel
Hiện tượng
phenomenon
Chứng nhận đĩa bạch kim (dành cho ca sĩ bán được số lượng đĩa nhạc nhất định)
platinum disc
Dòng nhạc pop, nhạc phổ cập
pop
Thông báo bằng thông cáo, đăng lên (mạng, ...)
post
Sự quan trọng, sự đáng kể
significance
Thần đồng
child prodigy