procrastinate
/prəˈkræstɪneɪt/
VD : She procrastinates until it is too late to do anything at all.
48. Khi gặp khó khăn - In times of difficulties
Thúc đẩy, đẩy nhanh
accelerate
Khôi phục lại, lấy lại được, tìm lại được
retrieve
Sự lân cận, sự gần gũi
proximity
Nghịch cảnh
adversity
(in +) Lâm vào cảnh nguy hiểm, bị nguy hại (có thể bị mất, bị làm hại)
jeopardy
Làm chết người, gây chết
lethal
Tầm thường
mediocre
Khét tiếng, có tiếng xấu
notorious
Nghịch lý
paradox
Đạo văn
plagiarism
Uy tín, thanh thế, uy thế
prestige
Trì hoãn
procrastinate