put up with
/pʊt ʌp wɪð/
VD : I don't know how she puts up with him.
12. Người bạn tốt - A good friend
Tin vào, dựa vào
rely on
Chịu đựng ai/cái gì
put up with
Trông cậy vào ai
count on
Ủng hộ ai, ở bên ai (nhất là trong lúc khó khăn)
stand by
(+Sb) Ủng hộ, tham gia hỗ trợ
get behind
(+on/in/with sth) Xoay sở để sống/ làm
get by
Khơi lên những điều tốt nhất trong ai đó
bring out the best in
Làm ai đó vui (phấn chấn lên)
cheer somebody up
Khiến ai đó thất vọng
let somebody down
Thêm phần thú vị cho cái gì
liven something up
Khi đường đời nhiều chông gai
when the going gets tough