renovation
/ˌrenəˈveɪʃn/
VD : There will be extensive renovations to the hospital.
32.Công nghệ văn phòng - Office Technology P2
Thích hợp, thích đáng
appropriate
Đầy đủ, trọn vẹn, hoàn toàn
complete
Một cách liên tục, không đổi
constantly
Phát hiện, khám phá ra
detect
Sự hiệu quả, hiệu suất, năng suất
efficiency
Có năng suất, hiệu quả
efficient
Sự gián đoạn, sự phá vỡ
disruption
Trang thiết bị, công trình, cơ sở vật chất
facility
Theo kịp với, cập nhật với
keep up with
Cắm vào, ghép vào
plug in
Sự sửa sang, cải tạo (tòa nhà)
renovation