special school
/ˌspeʃl ˈskuːl/
VD : David goes to a special school for disabled children.
13. Chăm sóc người khác 4 - Caring for those in need P4
Làm tình nguyện
volunteer
Giải pháp, cách giải quyết
solution
Đoàn kết, hợp nhất
unite
(+ st/to do st/to doing st) Được thích hơn, được ưa hơn, hợp hơn
preferable
Trường đặc biệt dành cho trẻ em có vấn đề về thể chất và khả năng học tập
special school
Đối xử, đối đãi, cư xử, ăn ở
treat
Thuộc nghề nghiệp, hướng nghiệp
vocational
Xe lăn
wheelchair
Gặp khó khăn trong việc
have difficulty in