stability
/stəˈbɪləti/
VD : Government has to maintain the stability of the social system.
55.Xã hội - Society P1
Sự ổn định, tính ổn định
stability
Sự thách thức
challenge
Công dân
citizen
Cấu thành, chiếm
constitute
Cư dân địa phương
local resident
Giai đoạn
stage
Tình nguyện viên, người xung phong
volunteer
Đơn xin, đơn thỉnh cầu, bản kiến nghị
petition
Hài lòng, sẵn lòng
pleased
Cấm, không cho phép
prohibit
Góc nhìn, quan điểm
perspective
Tài nguyên
resource