stable
/ˈsteɪbl/
VD : His parents put a lot of efforts in providing him with a stable upbringing.
4.Quá trình trưởng thành - Growing up P1
Sự cạnh tranh giữa anh chị em
sibling rivalry
Sự nuôi dạy vững chắc
stable upbringing
Cực kì giống nhau
striking resemblance
Gần, gần gũi
close
Gắn bó
close-knit
(Thuộc) Mẹ, của mẹ, về phía mẹ
maternal
(Thuộc) cha mẹ
parental
Đáng làm, có thể kiếm ra tiền
rewarding
Ổn định, vững chắc
stable
Dàn xếp theo, thích nghi theo, chiều theo để tiếp nhận yêu cầu của ai
accommodate