strengthen the impact of
/ˈstreŋkθn ðə ˈɪmpækt əv/
VD : The politician's victory has strengthened the impact of his status towards people in the town.
36. Kỹ năng viết task 2 P1 - Task 2 writing P1
Nguyên nhân chính dẫn đến
a great cause for
Mang lại
bring about
Gây ra
spark off
Là thủ phạm gây ra
be the culprit behind
Dẫn đến (kết quả)
result in
Nguyên nhân trực tiếp
immediate cause
Nguyên nhân gốc rễ, sâu xa
underlying cause
Giảm thiểu tầm ảnh hưởng của
minimise the impact of
Tăng cường tầm ảnh hưởng của
strengthen the impact of
Có ảnh hưởng xấu đến
have negative effects on