switch off
/swɪtʃ ɑːf/
VD : After three years working non-stop, I decided to switch off and take on a holiday for a few months to see different aspects of life.
18. Du lịch lữ hành P2 - Travel & Tourism P2
Khởi hành
start off
Sự đa dạng văn hóa
cultural diversity
Ngân sách eo hẹp
on a tight budget
Vào mùa cao điểm
peak season
Nghỉ ngơi (ngừng việc đang làm)
switch off
Tương tác với ai
interact with someone
Coi trọng điều gì
value something
Quan tâm đến cái gì
have interest in something
Đi du lịch với chi phí thấp
travel on a shoestring
Mở ra cơ hội cho
open up the possibility of
Đến những nơi hẻo lánh
go off the beaten track