take something off
VD : You should take your shoes off before getting inside as our floor is mopped clean every day.
24. Mua sắm quần áo - Clothes shopping
Hợp nhau (quần áo, màu sắc ...)
go with
Mặc ngược (quần áo)
back to front
Săn (quần áo, đồ rẻ tiền)
be on the lookout for
Buộc lại (cúc áo, dây giày)
do something up
Mặc, khoác lên mình (bộ đồ)
have got something on
Quá chật
on the tight side
Mặc lên mình (bộ đồ)
put something on
Bán hết (hàng)
sell out of
Đi ngắm nghía (quần áo, phụ kiện)
shop around for
Trả lại (hàng)
take something back
Cởi (đồ)
take something off
Thử (đồ)
try something on
Gói lại (hàng)
wrap something up