the seabed
/ðə ˈsiːbed/
VD : The ship has been lying on the seabed for more than 50 years.
23. Thế giới đại dương 2 - Undersea world 2
Vệ tinh (nhân tạo hoặc tự nhiên)
satellite
Sự tồn tại, hiện hữu
existence
Hàng mẫu, mẫu
sample
Điều tra
investigate
Sự đa dạng nhiều loại
a wide range of
Độ sâu, chiều sâu
depth
Chia ra thành (các phần)
fall into
Thuộc về biển
marine
Quý, quý giá, quý báu
precious
(động vật học) Sao biển
starfish
Đáy đại dương, đáy biển
the seabed