unconventional
/ˌʌnkənˈvenʃənl/
VD : They have an unconventional approach to the problem.
6. Con người không cô độc 1 - No man is an island P1
Bảo thủ, dè dặt, thận trọng
conservative
Tuân theo
conform
Khoe khoang, phô trương, chưng diện
flaunt
Hài hòa, hòa hợp
harmonious
Quy tắc, quy phạm, tiêu chuẩn
norm
Thuộc ngoại ô
suburban
Độc đáo, không theo cách truyền thống
unconventional
Phản xã hội
antisocial
Tuân theo hành vi được chấp nhận (của cộng đồng, xã hội)
follow accepted behaviour
Bài trừ/ tránh những gì được nhiều người làm theo
shun mainstream values