weather the storm
/ˈweðər ðə stɔːrm/
VD : That was the hardest year of my life, but in the end I was able to weather the storm with the support of my family.
38. Trái Đất 3 - This Earth P3
Vòng luẩn quẩn
vicious circle
Việc bé xé ra to, sự phóng đại vấn đề
a storm in a teacup
Bị ngập ngụa, bị choán hết (vì quá nhiều việc, vấn đề...)
be snowed under
Luôn có mặt tích cực trong một vấn đề
every cloud has a silver lining
Suy nghĩ một cách bình tĩnh lại (sau những xúc cảm lúc sự việc xảy ra)
in the cold light of day
Hiểu rõ tình thế (biết xu hướng phát triển của tình thế)
know which way the wind is blowing
Hoàn toàn không biết, hoàn toàn mù mờ, mù tịt
not have the foggiest idea
Khoảng lặng bình yên trước sóng gió
the calm before the storm
Mọi sự đã bình yên, không còn vấn đề
not a cloud in the sky
Chịu đựng và vượt qua khó khăn
weather the storm