Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 Bài tập Tiếng Anh lớp 7 Unit 2 có đáp án !!

Bài tập Tiếng Anh lớp 7 Unit 2 có đáp án !!

Câu hỏi 1 :

chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

A. of    

B. coffee     

C. leaf    

D. fault

Câu hỏi 2 :

chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

A. cough     

B. laugh     

C. enough     

D. through

Câu hỏi 3 :

chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

A. knee     

B. knife     

C. king     

D. knitting

Câu hỏi 4 :

chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

A. knee     

B. knife     

C. king     

D. knitting

Câu hỏi 5 :

chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

A. daughter    

B. draught     

C. flu     

D. tough

Câu hỏi 6 :

chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

A. really    

B. healthy     

C. regularly    

D. identify

Câu hỏi 7 :

chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

A. allergy    

B. calorie     

C. coordinate    

D. triathlon

Câu hỏi 8 :

chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

A. compound    

B. concentrate    

C. monopoly     

D. melody

Câu hỏi 9 :

chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

A. essential    

B. attention    

C. vegetarian    

D. depression

Câu hỏi 10 :

chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

A. sick    

B. swimming     

C. itchy     

D. riding

Câu hỏi 11 :

chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

A. eat     

B. head     

C. dead     

D. bread

Câu hỏi 12 :

chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

A. attention    

B. guess 

C. express    

D. expression

Câu hỏi 13 :

chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

A. attention    

B. guess 

C. express    

D. expression

Câu hỏi 14 :

chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác

A. kind     

B. ride     

C. knife     

D. kid

Câu hỏi 15 :

chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác

A. moreover    

B. enough     

C. boring     

D. off

Câu hỏi 16 :

chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác

A. game     

B. arrange     

C. skate     

D. cake

Câu hỏi 17 :

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu.

A. more     

B. less

C. little     

D. no

Câu hỏi 18 :

he looks very tired after coming back from work. She should rest ______.

A. more     

B. less

C. little     

D. no

Câu hỏi 19 :

We should spend ______ time on computer games.

A. more     

B. less

C. little     

D. no

Câu hỏi 20 :

Drink ______ green tea and ______ coffee.

A. more/less     

B. less /less

C. little/more     

D. no/little

Câu hỏi 21 :

Smoking can lead to lung cancer, so smoke ______.

A. more     

B. less

C. little     

D. no

Câu hỏi 22 :

_______ vegetables everyday is important.

A. eat     

B. to eat

C. eating     

D. eats

Câu hỏi 23 :

Chọn câu đúng.

A. I have stomach ache, so I don't want to eat anything.

B. I have stomach ache, or I don't want to eat anything.

Câu hỏi 24 :

Chọn câu đúng.

A. My mother eats a lot of fruit and vegetables, so she does exercise every morning.

B. My mother eats a lot of fruit and vegetables, and she does exercise every morning.

Câu hỏi 25 :

Chọn đáp án đúng:

A. My cousin, Trang is very fat, but she is too lazy to walk.

B. My cousin, Trang is very fat, or she is too lazy to walk.

Câu hỏi 26 :

Chọn đáp án đúng

A. You can eat less, but you can do more exercise.

B. You can eat less, or you can do more exercise.

Câu hỏi 27 :

Chọn đáp án đúng để hoàn thành bài văn sau.

A. food     

B. energy     

C. drink

Câu hỏi 28 :

Chọn đáp án đúng để hoàn thành bài văn sau.

A. ride     

B. come     

C. drive

Câu hỏi 29 :

Chọn đáp án đúng để hoàn thành bài văn sau.

A. things    

B. food    

C. calories

Câu hỏi 30 :

Chọn đáp án đúng để hoàn thành bài văn sau.

A. do     

B. spend     

C. have

Câu hỏi 31 :

Chọn đáp án đúng để hoàn thành bài văn sau.

A. for     

B. with     

C. in

Câu hỏi 32 :

Chọn đáp án đúng để hoàn thành bài văn sau.

A. health     

B. fit    

C. active

Câu hỏi 33 :

Chọn đáp án đúng để hoàn thành bài văn sau.

A. in     

B. of     

C. from

Câu hỏi 34 :

Chọn đáp án đúng để hoàn thành bài văn sau.

A. with     

B. in     

C. on

Câu hỏi 35 :

Chọn đáp án đúng để hoàn thành bài văn sau.

A. exercises    

 B. activities     

C. healthy

Câu hỏi 36 :

Chọn đáp án đúng để hoàn thành bài văn sau.

A. good     

B. tired     

C. thirsty

Câu hỏi 37 :

 

A. They are units of energy.

B. They are the amount of energy.

C. They are important.

D. Each person needs different amounts of calories.

Câu hỏi 38 :

Chọn thông tin đúng về bài đọc sau.

A. 100 calories

B. About 80 calories

C. About 160 calories

D. None are correct.

Câu hỏi 39 :

Chọn thông tin đúng về bài đọc sau.

A. At least 160 calories

B. About 80 calories

C. At least 1,800

D. None are correct.

Câu hỏi 40 :

Chọn thông tin đúng về bài đọc sau.

A. Age

B. Size

C. Activity levels

D. All are correct.

Câu hỏi 41 :

Chọn thông tin đúng về bài đọc sau.

A. We can put on weight

B. We will be healthy.

C. We can lose weight.

D. We can reduce calorie intake.

Câu hỏi 47 :

Make sentences using the words and phrases given.

A. Doing exercise regularly helps you stay healthy.

B. Doing exercise regularly help you stay healthy.

C. Do exercise regularly helps you stay healthy.

D. Doing exercise regularly helps you are stay healthy.

Câu hỏi 48 :

We / need / calories / or / energy / do / things / every day.

A. We need calories or energy do things everyday.

B. We need calories or energy doing things everyday.

C. We needs calories or energy do things everyday.

D. We need calories or energy to do things everyday.

Câu hỏi 49 :

We / should / balance / calories / we / get / from / food / with / calories / we / use / physical activity.

A. We should balance calories we get from food with calories we use physical activity.

B. We should balance calories we get from food with calories we use for physical activity.

C. We should be balance calories we get from food with calories we use physical activity.

D. We should balances calories we get from food with calories we use to physical activity.

Câu hỏi 50 :

Eat / healthy/ be / important / part / maintain / good / health.

A. Eat healthily is an important part to maintain good health.

B. Eat healthily is an important part to maintain good health.

C. Eating healthily is an important part to maintain good health.

D. Eating healthily is a important part to maintain good health.

Câu hỏi 51 :

Eat / less / sweet / food / and / eat / more / fruit / vegetables.

A. Eating less sweet food and eat more fruits and vegetables.

B. Eating less sweet food and eating more fruits and vegetables.

C. Eating less sweet food and to eat more fruits and vegetables.

D. Eat less sweet food and eat more fruits and vegetables.

Câu hỏi 52 :

Drink / lots / water / be / good / our health.

A. Drinking lots of water is good for our health.

B. Drink lots of water is good for our health.

C. Drinking a lots of water is good for our health.

D. Drink a lots of water is good for our health.

Câu hỏi 53 :

 I / have / toothache / so / I / have to / see / dentist.

A. I have a toothache so I have to see dentist.

B. I have toothache so I have to see dentist.

C. I have a toothache so I have to see the dentist.

D. I have toothaches so I have to see the dentists.

Câu hỏi 54 :

Watch / much / TV / not / good / your eyes.

A. Watch much TV is not good for your eyes.

B. Watching much TV is not good for your eyes.

C. Watch too much TV is not good for your eyes.

D. Watching too much TV is not good for your eyes.

Câu hỏi 55 :

When/ I/ ten/ begin/ play football.

A. When I was ten, I began to play football.

B. When I was ten, I begin to play football.

C. When I am ten, I began to play football.

D. When I was ten, I began play football.

Câu hỏi 56 :

Calories / important / human / health.

A. Calories are important for human health.

B. Calories is important for human health.

C. Calories are important with human health.

D. Calories is important with human health

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2022 AnhHocDe