Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Trọng âm của từ có từ 3 âm tiết trở lên Khóa tiếng Anh cho học sinh mất gốc lớp 9 Có lời giải chi tiết

Trọng âm của từ có từ 3 âm tiết trở lên Khóa tiếng Anh cho học sinh mất gốc lớp...

Câu hỏi 1 :

Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A influential  

B advantageous

C compulsory

D oceanic

Câu hỏi 2 :

Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A instrument   

B agriculture 

C commitment    

D candidate

Câu hỏi 3 :

Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A applicant         

B preference      

C courteous        

D  appointment

Câu hỏi 4 :

Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A interviewer

B concentrate

C comfortable    

D technology

Câu hỏi 5 :

Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A

miraculous

B accessible

C  technology

D apprehension

Câu hỏi 6 :

Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A operation        

B associate         

C revolution       

D  independence

Câu hỏi 7 :

Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A  comfortable  

B attractive 

C secretive

D necessary

Câu hỏi 8 :

Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A appearance

B telephone        

C government

D leadership 

Câu hỏi 9 :

Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A  cafeteria

B guarantee

C significant    

D economics

Câu hỏi 10 :

Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A curriculum

B discourteous

C category

D arithmetic

Câu hỏi 11 :

Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A conservatively

B necessarily 

C luxuriously 

D umbrella 

Câu hỏi 12 :

Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A occupation

B individual

C  competitive

D documentary

Câu hỏi 13 :

Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A innovate         

B incentive

C  inevitable

D  insecticide

Câu hỏi 14 :

Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A mysteriously

B originally        

C necessarily      

D elaborately

Câu hỏi 15 :

Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A submarine

B  technological

C biodiversity

D  picturesque

Câu hỏi 16 :

Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A  accomplish

B establish

C  abolish

D mechanism

Câu hỏi 17 :

Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A facility

B characterize

C irrational

D variety

Câu hỏi 18 :

Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A majority

B electrician       

C traditional       

D  appropriate

Câu hỏi 19 :

Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A intimacy

B  facilitate

C participate      

D  hydrology

Câu hỏi 20 :

Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A catastrophe

B dictionary

C agriculture      

D supervisor

Câu hỏi 21 :

Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A influential  

B advantageous

C compulsory

D oceanic

Câu hỏi 22 :

Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A instrument   

B agriculture 

C commitment    

D candidate

Câu hỏi 23 :

Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A applicant         

B preference      

C courteous        

D  appointment

Câu hỏi 24 :

Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A interviewer

B concentrate

C comfortable    

D technology

Câu hỏi 25 :

Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A

miraculous

B accessible

C  technology

D apprehension

Câu hỏi 26 :

Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A operation        

B associate         

C revolution       

D  independence

Câu hỏi 27 :

Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A  comfortable  

B attractive 

C secretive

D necessary

Câu hỏi 28 :

Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A appearance

B telephone        

C government

D leadership 

Câu hỏi 29 :

Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A  cafeteria

B guarantee

C significant    

D economics

Câu hỏi 30 :

Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A curriculum

B discourteous

C category

D arithmetic

Câu hỏi 31 :

Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A conservatively

B necessarily 

C luxuriously 

D umbrella 

Câu hỏi 32 :

Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A occupation

B individual

C  competitive

D documentary

Câu hỏi 33 :

Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A innovate         

B incentive

C  inevitable

D  insecticide

Câu hỏi 34 :

Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A mysteriously

B originally        

C necessarily      

D elaborately

Câu hỏi 35 :

Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A submarine

B  technological

C biodiversity

D  picturesque

Câu hỏi 36 :

Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A  accomplish

B establish

C  abolish

D mechanism

Câu hỏi 37 :

Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A facility

B characterize

C irrational

D variety

Câu hỏi 38 :

Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A majority

B electrician       

C traditional       

D  appropriate

Câu hỏi 39 :

Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A intimacy

B  facilitate

C participate      

D  hydrology

Câu hỏi 40 :

Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A catastrophe

B dictionary

C agriculture      

D supervisor

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2022 AnhHocDe