Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Các phụ âm Khóa tiếng Anh cho học sinh mất gốc lớp 11 Có lời giải chi tiết

Các phụ âm Khóa tiếng Anh cho học sinh mất gốc lớp 11 Có lời giải chi tiết

Câu hỏi 2 :

Chọn từ gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.

A ethic

B  breathe

C marathon

D paths

Câu hỏi 4 :

Chọn từ gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.

A honorable

B honesty

C historic

D  heir

Câu hỏi 5 :

Chọn từ gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.

A challenge

B snatch

C brochure

D chocolate

Câu hỏi 6 :

Chọn từ gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.

A kindly 

B misty 

C pharmacy

D pigsty

Câu hỏi 7 :

Chọn từ gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.

A fasten 

B often 

C digest 

D castle

Câu hỏi 8 :

Chọn từ gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.

A iscuss

B pressure

C pessimist

D impossible

Câu hỏi 9 :

Chọn từ gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.

A windsurfing

B children

C holiday

D Grandmother

Câu hỏi 11 :

Chọn từ gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.

A missed

B aged

C laughed          

D stopped

Câu hỏi 12 :

Chọn từ gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.

A coughed

B ploughed

C  laughed

D touched

Câu hỏi 14 :

Chọn từ gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.

A together 

B worthy

C ethnic

D though

Câu hỏi 15 :

Chọn từ gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.

A escape

B especial

C island

D isolate

Câu hỏi 16 :

Chọn từ gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.

A cherry

B chick

C chain

D  character

Câu hỏi 18 :

Chọn từ gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.

A example   

B exhibit 

C exactly

D exhibition

Câu hỏi 19 :

Chọn từ gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.

A growth           

B although

C within

D southern

Câu hỏi 22 :

Chọn từ gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.

A ethic

B  breathe

C marathon

D paths

Câu hỏi 24 :

Chọn từ gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.

A honorable

B honesty

C historic

D  heir

Câu hỏi 25 :

Chọn từ gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.

A challenge

B snatch

C brochure

D chocolate

Câu hỏi 26 :

Chọn từ gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.

A kindly 

B misty 

C pharmacy

D pigsty

Câu hỏi 27 :

Chọn từ gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.

A fasten 

B often 

C digest 

D castle

Câu hỏi 28 :

Chọn từ gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.

A iscuss

B pressure

C pessimist

D impossible

Câu hỏi 29 :

Chọn từ gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.

A windsurfing

B children

C holiday

D Grandmother

Câu hỏi 31 :

Chọn từ gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.

A missed

B aged

C laughed          

D stopped

Câu hỏi 32 :

Chọn từ gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.

A coughed

B ploughed

C  laughed

D touched

Câu hỏi 34 :

Chọn từ gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.

A together 

B worthy

C ethnic

D though

Câu hỏi 35 :

Chọn từ gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.

A escape

B especial

C island

D isolate

Câu hỏi 36 :

Chọn từ gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.

A cherry

B chick

C chain

D  character

Câu hỏi 38 :

Chọn từ gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.

A example   

B exhibit 

C exactly

D exhibition

Câu hỏi 39 :

Chọn từ gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.

A growth           

B although

C within

D southern

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2022 AnhHocDe