Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Bài tập trắc nghiệm Unit 10 - Đề kiểm tra có đáp án !!

Bài tập trắc nghiệm Unit 10 - Đề kiểm tra có đáp án !!

Câu hỏi 1 :

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:  

A. temperature

B. serious

C. awareness

D. chemical  

Câu hỏi 2 :

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:  

A. ability

B. agriculture

C. development

D. contaminate 

Câu hỏi 3 :

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

A. government                       

B. agency

C. benefit       

D. diversity 

Câu hỏi 4 :

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

A. disappearance

B. vulnerable

C. conservation

D. generation 

Câu hỏi 5 :

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

A. current

B. global         

C. crisis          

D. mankind  

Câu hỏi 6 :

Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

A. ban

B. danger       

C. animal        

D. dam  

Câu hỏi 7 :

Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

A. species

B. causes

C. industries

D. nations

Câu hỏi 8 :

Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

A. endanger

B. verge

C. conserve    

D. diversity 

Câu hỏi 9 :

Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

A. thousand   

B. around

C. sound

D. young 

Câu hỏi 10 :

Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

A. thousand   

B. threaten

C. other          

D. think 

Câu hỏi 11 :

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: 

A. for

B. to

C. with

D. on

Câu hỏi 12 :

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: 

A. at   

B. upon

C. in   

D. for

Câu hỏi 13 :

Chọn đáp từ đồng nghĩa với từ được in đậm: 

A. effort         

B. benefit

C. exploitation

D. knowledge

Câu hỏi 14 :

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: 

A. a   

B. an   

C. the 

D. Ø

Câu hỏi 15 :

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: 

A. surviving    

B. to survive   

C. living    

D. to be alive

Câu hỏi 16 :

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: 

A. dangerously knocked over     

B. in danger knocked over

C. in danger of being knocked over    

D.in danger of knocking over

Câu hỏi 17 :

hoàn thành câu: 

A. from

B. on  

C. for

D. of

Câu hỏi 18 :

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: 

A. recognise    

B. identify    

C. realise   

D. define

Câu hỏi 19 :

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: 

A. step    

B. pace    

C. speed    

D. space

Câu hỏi 20 :

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: 

A. serious threatened       

B. seriously threaten

C. seriously threatened     

D. serious threaten

Câu hỏi 21 :

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: 

A. should / must

B. should not / might

C. needn't / may

D. mustn't / can't

Câu hỏi 22 :

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: 

A. must have left

B. should have left

C. must be leaving

D. needn't leave

Câu hỏi 23 :

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: 

A. needn't

B. couldn't

C. mayn't       

D. mustn't 

Câu hỏi 24 :

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: 

A. should have floated

B. must be floating

C. would be floating

D. will be floating

Câu hỏi 25 :

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: 

A. didn't   

B. mustn't    

C. hasn't   

D. shouldn't

Câu hỏi 26 :

Read the passage below and choose one correct answer for each question.

A. How Ecosystems Work Better    

B. The Loss of Biodiversity

C. The Variety of Species    

D. Natural Mechanisms

Câu hỏi 27 :

Which of the following is NOT a species used to replace a rich ecosystem?

A. Herbs              

B. Pine   

C. Eucalyptus  

D. Rye

Câu hỏi 28 :

What is the purpose of paragraph 2?

A. To show natural mechanisms at work.

B. To give examples of the loss of biodiversity.

C. To give examples of variety of species.

D. To show how ecosystems can work better.

Câu hỏi 29 :

What, according to the passage, might be the final result of the simplification of natural ecosystems?

A. The basic processes are altered.         

B. There is loss of biodiversity.

C. There is global warming.  

D. There is a change in the climate.

Câu hỏi 30 :

The word "them" in line 5 refers to _____

A. Animals 

B. Meadows  

C. Species 

D. Rain forests 

Câu hỏi 31 :

Tìm câu đồng nghĩa nhất với câu sau: 

A. We are quite ready to walk.

B. We would much prefer to wait for the bus.

C. We'll have to walk because the bus is late.

D.We think we will be late if we walk.

Câu hỏi 32 :

Chọn câu đồng nghĩa nhất với câu sau: 

A. I think we must go to Bristol on Monday.

B. I think we would be allowed to go to Bristol on Monday.

C. I think Monday is the only day we can manage for the trip.

D.I think Monday would be a good day for us to go to Bristol.

Câu hỏi 33 :

Chọn đáp án đồng nghĩa nhất với câu sau đây: 

A. Mrs Smith knew Sam had gone to the library.

B. Mrs Smith wasn't sure where Sam had gone.

C. Sam was allowed to go to the library.

D.Sam had certainly not gone to the library.

Câu hỏi 34 :

Chọn đáp án đồng nghĩa nhất với câu sau đây: 

A. The story he told us was magical.

B. It's possible that he told an unreal story.

C. The story he told us was beyond belief.

D.It's possible that he told a real story.

Câu hỏi 35 :

Chọn đáp án đồng nghĩa nhất với câu sau: 

A. You needn't do the test.

B. You don't need to do the test.

C. You don't have to do the test.

D.All are correct.

Câu hỏi 38 :

Without(A) the particularly(B) habitat, the species could(C) not survive(D).

A. Without

B. particularly

C. could

D. survive

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2022 AnhHocDe