A. confidential
B. confident
C. confidence
D. confidant
A
Kiến thức: Từ vựng, từ loại
Giải thích:
confidential (a): kín, mật confident (a): tự tin
confidence (n): sự tự tin confidant (n): bạn tâm tình
Vị trí này ta cần một tính từ, vì phía trước có “to be” và diễn tả bản chất tính chất của sự vật sự việc. Về nghĩa, tính từ “confidential” phù hợp hơn
Tạm dịch: Bây giờ, đừng nói với ai khác những gì tôi vừa nói với bạn. Hãy nhớ nó là bí mật
Chọn A
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2022 AnhHocDe