A. rapidly
B. they are
C. of
D. extinction
A. have
B. both
C. them
D. studying
A. gymnastic
B. has won
C. Olympic Games’
D. gold medals
A. has finished
B. will leave
C. where
D. on him
D
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
Thông thường, dùng trạng từ đứng sau/trước động từ nhưng cũng có một số động từ (gọi chung là hệ từ/ động từ liên kết/ linking verbs) lại cần tính từ theo sau. Ví dụ: become, get, seem, look (trông có vẻ), …
extinction (n): sự tuyệt chủng
extinct (adj): nguy cấp
=> become extinct: trở nên nguy cấp, tuyệt chủng
Sửa: extinction => extinct
Tạm dịch: Số lượng các loài động vật quý hiếm đang giảm nhanh chóng đến mức chúng có nguy cơ bị tuyệt chủng.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2022 AnhHocDe