A. nutrition
B. nutrients
C. nutritionists
D. nutrious
A. connecting
B. to connect
C. connected
D. connect
A. did Mary
B. did she
C. did her
D. she did
A. would bite
B. will bite
C. would have bitten
D. bites
A. routine
B. treatment
C. medicine
D. perscription
A. calendar year
B. academic year
C. leap year
D. gap year
A. goes
B. mixes
C. fixes
D. matches
A. increase
B. have increased
C. had increased
D. were increasing
A. To build
B. Having built
C. Being built
D. Having been built
A. give
B. supply
C. provide
D. feed
B
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
nutrition (n): dinh dưỡng
nutrients (n): chất dinh dưỡng
nutritionists (n): nhà dinh dưỡng học
nutritious (adj): bổ dưỡng
Sau giới từ “of” (của) cần 1 danh từ.
Tạm dịch: Ngũ cốc nguyên chất có nhiều chất xơ và chứa nhiều chất dinh dưỡng hỗ trợ lượng đường trong máu khỏe mạnh.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2022 AnhHocDe