A. who
B. whose
C. which
D. what
A
Kiến thức: Đại từ quan hệ
Trong mệnh đề quan hệ:
- which: thay cho danh từ chỉ vật; đóng vai trò chủ ngữ hoặc tân ngữ
- who: thay cho danh từ chỉ người; đóng vai trò chủ ngữ hoặc tân ngữ
- whose: thay cho một tính từ sở hữu
- what = the thing(s) that: những cái gì
For instance, those (2) who like to be with other people often enjoy golf or squash, or playing for a basketball, football or hockey team.
Tạm dịch: Chẳng hạn, những người thích ở cùng người khác thường thích chơi gôn hoặc bóng quần, hoặc chơi cho một đội bóng rổ, bóng đá hoặc khúc côn cầu.
Đáp án cần chọn là: A
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2022 AnhHocDe