D. managed
D. among
D. order the police by phone
D. debate
D. opposition/equal
A
Đáp án A
Cụm từ “tucked away” trong đoạn 2 có nghĩa là __________.
A. lưu trữ, cất giữ B. bỏ đi
C. loại bỏ D. mở ra
Từ đồng nghĩa: tuck sth away (put sth in a private, safe place) = store
The document was hidden for many years – unused, it was "quietly tucked away into the record" after the astronauts returned home, as the National Archive that now holds it notes. (Tài liệu đó đã được giấu trong nhiều năm – chưa từng được sử dụng, nó được cất giữ lặng lẽ trong hồ sơ sau khi các phi hành gia trở về nhà, và Cục lưu trữ quốc gia đang cất giữ nó).
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2022 AnhHocDe