A. analyzed
A. organizing
A. an
A. isn't it
A. You can say that again
B. I take part in this campaign.
C. That's fine for me
A. Congratulations! That's great!
B. Mr. Brown is so mean.
C. Don't worry about it.
A. strong
Từ gần nghĩa nhất với từ "self-esteem" trong đoạn văn thứ nhất là _________.
A. tự ti B. tự thỏa mãn C. tự hạ mình D. tự hấp thụ
* Self-esteem (n): lòng tự tôn, lòng tự trọng
• Poor self-esteem: lòng tự tôn thấp – self-abasement
Thông tin: It may produce feelings of poor self-esteem or aggressive behavior in some children.
Tạm dịch: Nó có thể tạo ra cảm giác kém tự tin hoặc hành vi hung hăng ở một số trẻ em.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2022 AnhHocDe