A. success
B. successful
C. successfully
D. succeed
successful (adj): thành công
successfully (adv): một cách thành công
succeed (v): thành công, kế tục
Cụm từ: lead to something = bring about something = cause something: gây ra cái gì, dẫn đến cái gì
=>Your honesty and the desire for self-improvement will lead to success in getting the right job.
Tạm dịch:Sự trung thực của bạn và mong muốn tự hoàn thiện bản thân sẽ dẫn đến thành quả là bạn có được một công việc phù hợp.
Đáp án cần chọn là: A
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2022 AnhHocDe