A. constant
B. constantly
C. constants
D. constancy
constantly (adv): liên tục
constant (n): hằng số (số nhiều: constants)
constancy (n): sự bất biến, sự không thay đổi
Cần một trạng từ bổ nghĩa cho động từ "grown"
=>During the time of economic reforms, the economy has grown constantly with only a few major setbacks.
Tạm dịch:Trong suốt thời gian cải cách kinh tế, nền kinh tế đã tăng trưởng liên tục kèm theo một vài trở ngại lớn.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2022 AnhHocDe