A. economics
B. economies
C. economists
D. economically
economist (n): nhà kinh tế học
economically (adv): về phương diện kinh tế
- Chỗ cần điền đứng sau tính từ ở dạng so sánh nhất nên cần 1 danh từ.
- Cấu trúc: “one of N (plural)” (1 trong những ...)
=>Since 1990, India has had high growth rates, and has emerged as one of the wealthiest economies in the developing countries.
Tạm dịch:Kể từ năm 1990, Ấn Độ có tỷ lệ tăng trưởng cao và trở thành một trong những nền kinh tế giàu nhất trong số các quốc gia đang phát triển.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2022 AnhHocDe