B. complementary remarks
A. In Vietnam, basketball is not as popular as football.
B. In Vietnam, basketball is more popular than football.
Câu này đã sử dụng sai tính từ, ý của người viết là “những lời nhận xét khen ngợi” nhưng đã dùng nhầm sang một tính từ khác. Ở đây ta cần sửa complementary thành complimentary.
- complementary (adj): bù vào, bổ sung
- complimentary (adj): khen ngợi, ca ngợi
Tạm dịch: Diễn giả đã bắt đầu buổi diễn thuyết bằng những lời nhận xét khen ngợi cho ban tổ chức hội nghị, sau đó mới bắt đầu bài nói của cô ấyCâu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2022 AnhHocDe