Complete the sentences with the past simple negative form of the verbs below. (Hoàn thành các câu với dạng phủ định ở thì quá khứ đơn của các động từ dưới đây)
1. I _____ the film. It was terrible!
2. Ben _____ talk until he was three.
3. We _____ the match. The score was 2-1 to the other team.
4. The weather _____ very good yesterday.
5. I _____ very well yesterday. I had a headache.
6. Joe failed the exam because he _____ for it.
7. We were late because we _____ early enough.
8. Fred _____ all his pocket money. He saved some.
1. didn’t enjoy
2. couldn’t
3. didn’t win
4. wasn’t
5. didn’t feel
6. didn’t study
7. didn’t leave
8. didn’t spend
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi _____ bộ phim. Điều đó thật tồi tệ!
2. Ben _____ nói chuyện cho đến khi anh ấy lên ba.
3. Chúng tôi _____ trận đấu. Tỉ số là 2-1 nghiêng về đội còn lại.
4. Thời tiết _____ rất tốt ngày hôm qua.
5. Tôi _____ rất tốt ngày hôm qua. Tôi bị nhức đầu.
6. Joe đã trượt kỳ thi vì anh ấy _____ cho nó.
7. Chúng tôi đã đến muộn bởi vì chúng tôi _____ đủ sớm.
8. Fred _____ all his pocket money. Anh ấy đã cứu một số.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2022 AnhHocDe