Read the tweets and complete the hashtags with adjectives from exercise 2. (Đọc những bài đăng sau và hoàn thành các # với tình từ ở bài tập 2)
1. envious
2. bored
3. excited
4. relieved / delighted
5. disappointed
6. embarrassed
Hướng dẫn dịch:
1. Stella P: Jules có chiếc điện thoại mới và tôi rất muốn có… #ghen tị.
2. amy Price: Ở đây chẳng có gì để làm cả. #buồn chán.
3. Student Voice: Tôi nay là tiệc cuối kỳ của chúng ta !!! #háo hức.
4. MaryGG: Giáo viên Tiếng Anh của chúng tôi đã ra ngoài nên chúng tôi không phải làm bài kiểm tra. #khuây khoả / vui mừng.
5. Music Mad: Chiếc máy phát nhạc mới của tôi không hoạt động #thất vọng.
6. Dan B: Ôi, đanh rơi cả đĩa thức ăn ở căng-tin trường #xấu hổ.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2022 AnhHocDe