Complete the sentences with the past simple or past continuous form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu với quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn của các động từ trong ngoặc)
Đáp án:
1. dropped / broke
2. got / found
3. couldn’t hear / was having
4. was sitting / was not working
5. saw / were sitting / (was) laughing / (was) chatting
6. was not shining
7. were taking / broke down
8. lost / were playing
Hướng dẫn dịch:
1. Molly đánh rơi điện thoại trên sàn, nó bị vỡ.
2. Bố mẹ tôi về nhà, họ tìm thấy con chuột trong bếp.
3. Martin không nghe được điện thoại vì anh ấy đang tắm.
4. Lúc 8h tối hôm qua, tôi đang ngồi ở bàn làm việc nhưng không hề làm việc.
5. Khi tôi gặp Ben và Tia, họ đang ngồi trên ghế dài, cười và nói chuyện.
6. Hôm đó là một buổi chiều ấm áp, nhưng mặt trời không chiếu ánh nắng.
7. Khi chúng tôi chở bà đến bệnh viện thì cái xe bị hỏng.
8. Tôi đã đánh mất đồng hồ trong khi đang chơi bóng chuyền trong công viên.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2022 AnhHocDe