Complete the sentences with the correct affirmative or negative form of will. (Hoàn thành các câu với dạng khẳng định hoặc phủ định đúng của will)
Đáp án:
1. will
2. Will / won’t
3. will
4. Will / will
5. Will
6. won’t
7. Will / won’t
8. won’t
Hướng dẫn dịch:
1. Đừng lo, bố tôi sẽ trả tiền vé.
2. “Tamer sẽ đến bữa tiệc chứ?”
“Không, anh ấy sẽ không đến”
3. Suzie là học sinh giỏi nhất trong lớp. Cô ấy sẽ qua kỳ thi dễ dàng thôi.
4. “Các bạn của bạn sẽ ở bãi biển chứ?”
“Có, họ có”
5. Max rất giỏi giữ bí mật. Anh ấy sẽ không nói cho ai cả.
6. Tháng 8 lúc nào cũng khô, nên là sẽ không có mưa đâu.
7. “Bạn sẽ có mặt ở Year 5 năm sau chứ?”
“ Không, tôi sẽ không”
8. Kyle muốn có một chiếc mô tô, nhưng bố mẹ anh ấy sẽ không cho phép đâu.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2022 AnhHocDe