A. secure
B. security
C. securely
D. securities
Chọn đáp án B
Kiến thức về từ loại
A. secure /sɪˈkjʊr/ (v/a): bảo vệ sự an toàn; an toàn, chắc chắn
B. security /sɪˈkjʊrəti/ (n): an ninh, sự an toàn
C. securely /sɪˈkjʊrli/ (adv): một cách an toàn
D. securities: danh từ số nhiều
=> Theo quy tắc, tính từ sẽ đứng trước danh từ và bổ nghĩa cho nó. Tuy nhiên, nó chỉ theo quy tắc này khi danh từ đó mang tính chất của tính từ. Ở đây, “reasons” (lý do) không thể có tính chất là “secure” (an toàn) được nên không thể áp dụng quy tắc trên.
+ Do đó ở đây ta dùng cụm danh từ, với danh từ đứng trước chỉ mục đích cho danh từ đứng sau: for security reasons: vì những lý do an toàn, an ninh
Tạm dịch: Chúng tôi bị cấm không được bước vào những khu vực này vì những lý do an ninh.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2022 AnhHocDe