A. base
B. background
C. ground
D. groundwork
Chọn đáp án D
Kiến thức về từ vựng
Xét các đáp án:
A. base /beɪs/ (n): nền, bệ
B. background /ˈbækɡraʊnd/ (n): bối cảnh, điều kiện gia đình, tình trạng giáo dục,.....
C. ground /ɡraʊnd/ (n): bề mặt đất
D. groundwork /ˈɡraʊndwɜːrk/ (n): công việc chuẩn bị tạo cơ sở (cho việc gì làm sau)
=> Ta có cụm từ: Lay the groundwork for sb: tạo nền tảng cho ai/cái gì
Tạm dịch: “As a Scout, part of your duty is to do your best to make your family strong and help your family thrive. By doing this, you are helping to lay the (5)__________ for a stronger community and society.”
(Là một Hướng đạo sinh, một phần nhiệm vụ của bạn là cố gắng hết sức để làm cho gia đình bạn vững mạnh và giúp gia đình bạn phát triển. Bằng cách làm này, bạn đang giúp tạo nền tảng cho một cộng đồng và xã hội mạnh mẽ hơn.)
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2022 AnhHocDe