Unless you get your information from a credible website, you should doubt the veracity of the facts until you have confirmed them elsewhere.
A. unaccuracy
C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. unaccuracy (sai) => inaccuracy: không chính xác B. falsehoodness (sai) => falsehoods: sự giả dối
C. inexactness: không chính xác D. unfairness: không công bằng
=> veracity (n): tính xác thực >< inexactness
Tạm dịch: Trừ khi bạn lấy thông tin của mình từ một trang web đáng tin cậy, bạn nên nghi ngờ tính xác thực của sự kiện cho đến khi bạn xác nhận chúng ở nơi khác.
Chọn C.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2022 AnhHocDe