A. doubtful
B. conscious
C. suspicious
D. accurate
Chọn đáp án A
Từ đồng nghĩa - kiến thức về từ vựng
Tạm dịch: Mặc dù tôi đã nhận được tiền từ ngân hàng, nhưng tôi vẫn còn nghi ngờ về loại tiền này vì màu sắc khác thường của các tờ tiền.
=> dubious /ˈduːbiəs/ (a): (+about) không chắc chắn về, không biết liệu nó tốt hay xấu
* Xét các đáp án:
A.doubtful /ˈdaʊtfl/ (a): (+about) hoài nghi, không chắc chắn (về độ tin cậy, đúng đắn)
B.conscious /ˈkɑːnʃəs/ (a): có nhận thức, nhận thức được
C.suspicious /səˈspɪʃəs/ (a): (+of/about) nghi ngờ, hoài nghi (rằng ai làm gì bất hợp pháp, thiếu chân thành nhưng không có bằng chứng)
D.accurate /ˈækjərət/ (a): chính xác
=> Do đó: dubious ~ doubtful
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2022 AnhHocDe