We have conducted exhausting research into the effects of smartphones on students’ behaviour and their academic performance.
A. exhausting research
Đáp án: A
Kiến thức: sử dụng từ
Giải thích:
- exhaustive (adj): toàn diện, hết mọi khía cạnh
- exhausting (adj): làm kiệt sức, mệt nhoài
- academic performance (n.p): thành tích học tập
Sửa thành: exhausting → exhaustive
Tạm dịch: Chúng tôi đã tiến hành nghiên cứu toàn diện ảnh hưởng của điện thoại thông minh vào cách cư xử và thành tích học tập của học sinh.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2022 AnhHocDe