acquisition
/ˌækwɪˈzɪʃn/
VD : The group has announced its first overseas acquisition: a successful software company.
4.Kế hoạch kinh doanh - Business Planning P1
Có tính chiến lược
strategic
Chiến lược
strategy
Có được, thu mua được
acquire
Sự mua lại (công ty)
acquisition
Mục đích, ý định
aim
Liên tưởng, liên kết (về mặt ý nghĩ)
associate
Người cộng tác, đối tác kinh doanh
business associate
Cấp cho, phân phát
allocate
Nhiệm vụ, bài tập (được giao)
assignment
Sự cố gắng, nỗ lực, sự thử
attempt
Dựa trên, căn cứ trên
based on
Chủ yếu, cơ bản, sơ khai
prime