part-time
/ˌpɑːrt ˈtaɪm/
VD : Students do part-time jobs to be financially independent.
95.Nơi làm việc - Workplace P1
Quần áo (không trang trọng)
casual
Yêu cầu, đòi hỏi cao
demanding
Thuộc kinh tế
economic
Tiết kiệm, không lãng phí
economical
Cạn kiệt, kiệt sức
exhausting
Lòng mến khách
hospitality
Đơn điệu, đều đều
monotonous
Bán thời gian
part-time
Bán lẻ cái gì
retail
Dư thừa
redundant