drop out of
/drɑːp aʊt əv/
VD : He dropped out of school when he was 16.
26. Cụm từ thường gặp - Common Phrases
Cắt giảm
cut down on
Hết sạch
run out of
Nảy ra (ý tưởng)
come up with
Theo kịp với, cập nhật với
keep up with
Trông đợi, mong đợi
look forward to
Ghé thăm
drop in on
Bỏ (học, nghề,...)
drop out of
Sống hòa thuận với
get on with
Chịu đựng ai/cái gì
put up with
Nhớ lại
think back on